Trong làm ăn buôn bán, việc xem ngày khai trương cực kì quan trọng. Nếu như chọn được ngày đẹp để tuổi Mùi khai trương tháng 12 năm 2022, thì sẽ góp phần may mắn cho công việc làm ăn, buôn bán, những ngày tháng sau cũng sẽ suôn sẻ hơn rất nhiều.
Ngày tốt tuổi Mùi khai trương tháng 12 năm 2022
Tuổi Mùi khai trương nên tránh vào các ngày:
Ngày 11:
Thông tin ngày 11 tháng 12 năm 2022:
- Dương lịch: 11/12/2022
- Âm lịch: 18/11/2022
- Bát Tự: Ngày Mậu Tuất, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
- Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.)
Hợp – Xung:
- Tam hợp: Dần, Ngọ
- Lục hợp: Mão
- Tương hình: Sửu, Mùi
- Tương hại: Dậu
- Tương xung: Thìn
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.
Ngũ Hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
- Ngày: Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Sao tốt – Sao xấu:
- Sao tốt: Thời dương, Sinh khí.
- Sao xấu: Ngũ ly, Vãng vong, Thiên hình.
Việc nên – Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Ngày 14:
Thông tin ngày 14 tháng 12 năm 2022:
- Dương lịch: 14/12/2022
- Âm lịch: 21/11/2022
- Bát Tự: Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
- Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.)
Hợp – Xung:
- Tam hợp: Tỵ, Dậu
- Lục hợp: Tý
- Tương hình: Mùi, Tuất
- Tương hại: Ngọ
- Tương xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.
Ngũ Hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ
- Ngày: Tân Sửu; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Sao tốt – Sao xấu:
- Sao tốt: Âm đức, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Bảo quang.
- Sao xấu: Không có.
Việc nên – Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Không có.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Ngày 23:
Thông tin ngày 23 tháng 12 năm 2022:
- Dương lịch: 23/12/2022
- Âm lịch: 1/12/2022
- Bát Tự: Ngày Canh Tuất, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.)
Hợp – Xung:
- Tam hợp: Dần, Ngọ
- Lục hợp: Mão
- Tương hình: Sửu, Mùi
- Tương hại: Dậu
- Tương xung: Thìn
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
Ngũ Hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Thoa Xuyến Kim
- Ngày: Canh Tuất; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim kị tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Sao tốt – Sao xấu:
- Sao tốt: Thiên an, Thời dương, Sinh khí.
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Vãng vong, Thiên hình.
Việc nên – Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước – Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
Ngày 26:
Thông tin ngày 26 tháng 12 năm 2022:
- Dương lịch: 26/12/2022
- Âm lịch: 4/12/2022
- Bát Tự: Ngày Quý Sửu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.)
Hợp – Xung:
- Tam hợp: Tỵ, Dậu
- Lục hợp: Tý
- Tương hình: Mùi, Tuất
- Tương hại: Ngọ
- Tương xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
Ngũ Hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
- Ngày: Quý Sửu; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Sao tốt – Sao xấu:
- Sao tốt: Thiên ân, Thiên nguyện, Dương đức, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Phổ hộ, Bảo quang.
- Sao xấu: Phục nhật, Bát chuyên, Xúc thủy long.
Việc nên – Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: An táng, cải táng.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc – Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
Lưu ý:
Ngoài những ngày trên, tuổi Mùi cũng không nên khai trương vào các ngày 2,5,6,7,8,10,12,13,15,18,19,20,22,24,25,27,30 bởi những ngày này là ngày kỵ đối với tuổi Mùi năm 2023, làm việc gì vào những ngày này cũng dễ dẫn đến thất bại. Đây là ngày đại kỵ khi xem ngày khai trương, dễ làm ăn thua lỗ, không suôn sẻ, gặp nhiều điều không may.
Tuổi Mùi nên khai trương vào những ngày nào?
Ngoài những ngày cần tránh đã đề cập, còn lại các ngày, tuổi Mùi xem là ngày phù hợp với bản mệnh của tuổi Mùi, đại cát đại lợi trong tháng 12 giúp tuổi Mùi khai trương làm ăn phát triển.
Những người tuổi Mùi khai trương nên chọn những ngày tốt, mọi sự khởi đầu tốt đẹp sẽ giúp cho cả quá trình về sau luôn suôn sẻ, “Đầu xuôi đuôi lọt”. Để gặp nhiều may mắn, làm ăn phát tài phát lộc, loại trừ những rủi ro, những điều không may,…
Tượng Thiềm Thừ Ngọc Hoàng Long thu hút may mắn
Đặt tượng Tượng Thiềm Thừ Ngọc Hoàng Long tại nhà, nơi buôn bán không chỉ mang ý nghĩa tâm linh phong thủy mà còn mang ý nghĩa về mặt mỹ quan cho gia chủ. Giúp ngôi nhà, nơi buôn bán trở nên sung túc, ấm cúng mang lại cảm giác có thần phật che chở, thu hút vượng khí.
Tượng Thiềm Thừ Ngọc Hoàng sẽ giúp cửa hàng thu hút thêm nhiều khách hàng đến trải nghiệm, khai trương thuận lợi, ngăn cản điều xui xẻo, đem lại tài lộc, vận may cho cửa hàng.
Để tìm hiểu chi tiết ngày tốt để tuổi Mùi khai trương, hay có bất kỳ thắc mắc nào khác, quý bạn đọc có thể liên hệ cho chúng tôi qua số hotline: 079 9 079 100
Và để tìm hiểu thêm thông tin về phong thủy, truy cập Fanpage FacebookPHONG THỦY PHƯỚC KHANGvà kênh YoutubePhong thủy Phước Khang.